Keo chịu nhiệt Fanxisil RTV High Temperatures Silicone 300ml là loại keo silicone gốc Axit, đông cứng ngay ở nhiệt độ phòng dưới tác động của độ ẩm không khí tạo ra silicone dẻ vĩnh viễn. Keo chịu nhiệt Fanxisil RTV có đặc tính cơ học tốt, thời gian khô nhanh, có độ kết dính tuyệt vời với các vật liệu: thủy tinh, men, gạch, gốm sứ tráng men…
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc tính nổi bật của keo chịu nhiệt Fanxisil RTV High Temperatures Silicone
- Keo chịu nhiệt gốc Acetoxy
- Không chảy xệ khi thi công
- Keo có độ nhớt cao
- Độ ngót sau khi khô thấp
- Độ kết dính cực tốt, độ co giãn cao
- Chịu thời tiết tốt, kháng UV tốt
- Chịu được nhiệt độ cao lên tới 300 độ C
- Thời gian khô bề mặt và khô hoàn toàn nhanh chóng
Ứng dụng của keo chịu nhiệt Fanxisil RTV High Temperatures Silicone
- Trám kín các mối nối, đường nối, vết nứt ở những nơi cần chịu nhiệt độ cao
- Đặc biệt, dùng kết dính và trám lò nướng, cửa lò vi sóng, và các góc cạnh xung quanh tấm nhiệt, ống thông gió dẫn nhiệt, ống khói, màn hình nhiệt lò sưởi.
Hạn chế
- Không sử dụng trên các loại đá tự nhiên như: đá cẩm thạch, đá thạch anh, đá granite…vì có thể gây ố màu
- Không nên sử dụng Fanxisil RTV High Temperatures tiếp xúc trực tiếp với các loại kim loại như: Nhôm, Chì, Đồng, Đồng thau… vì có thể gây ăn mòn kim loại
- Keo có thể bị đổi màu khi tiếp xúc với một số loại chất hữu cơ như: EPDM, APTK và cao su tổng hợp
- Không sử dụng để thi công bể cá
- Không sử dụng cho các liên kết kính kết cấu
Hướng dẫn sử dụng keo chịu nhiệt Fanxisil RTV High Temperatures Silicone
- Làm sạch bề mặt, lau khô và không dính dầu mỡ
- Dùng băng keo dán hai bờ khe hở
- Cắt đầu ống keo, vặn vòi đùn keo và cắt vòi theo góc mong muốn
- Lắp ống keo vào súng và bắt đầu thi công
- Làm láng keo silicone bằng nước xà phòng ngay sau khi bắn
- Tháo bỏ băng keo và làm sạch phần keo thừa
Thông số kỹ thuật của keo chịu nhiệt Fanxisil RTV High Temperatures Silicone
Đặc điểm | Phương pháp kiểm tra | Giá trị |
Trọng lượng riêng (23°C) | ISO 1183-1 A | 1.02 g/cm3 |
Độ ổn định | ISO 7390, profile U 20 | Không chảy xệ |
Tốc độ đùn | Nhiệt độ 23°C | 600ml/ phút |
Thời gian khô bề mặt | Nhiệt độ 23°C, độ ẩm 50% | 10 phút |
Tốc độ khô | Nhiệt độ 23°C, độ ẩm 50% | 3mm/ngày |
Sức căng | ISO8339 | 0,8 N/mm2 |
Độ giãn dài tới khi đứt | ISO8339 | 350% |
Modul ở độ giãn 100% | ISO8339 | 0,46 N/mm2 |
Độ cứng – Shore A | ISO868 | 35 |
Độ bền xé | ISO 34, method C | 6,1 N/mm |
Sức căng và chống cắt | DIN 32622 | 1,6 N/mm2 |
Độ dịch chuyển | ISO11600 | 25% |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.