Keo chống mốc Fanxisil 9000 Plus là loại keo silicone một thành phần, lưu hóa trung tính, mô-đun cao, có độ bám dính vượt trội. Fanxisil 9000 Plus bắt đầu khô ngay ở nhiệt độ phòng dưới tác động của độ ẩm không khí để tạo ra keo silicone dẻo vĩnh viễn. Keo chống mốc Fanxisil 9000 Plus phù hợp với các ứng dụng trám kín trong nhà và ngoài trời.
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc tính nổi bật của keo chống mốc Fanxisil 9000 Plus
- Gần như không mùi
- Độ bền cao, tuổi thọ cao
- Không chảy xệ
- Kháng khuẩn, chống nấm mốc
- Hàm lượng VOC thấp
- Chịu thời tiết tốt, chịu UV tốt
- Không ăn mòn kim loại
- Nhiệt độ thi công từ +5°C đến +40°C
- Nhiệt độ vận hành từ -40 °C đến +150°C
- Phù hợp với cả chất nền có tính kiềm như vữa, bê tông, xi măng
Ứng dụng của keo chống mốc Fanxisil 9000 Plus
- Bịt kín các khe co giãn, khe nối trong ngành xây dựng
- Trám khung bảo cửa sổ, cửa chính, cửa thông phòng
- Trám kính và liên kết kính với kết cấu đỡ: Khung cửa, giá đỡ song cửa
- Sử dụng trám kín nhà tắm, phòng bếp, phòng sạch, kho lạnh…
Hạn chế
- Không sử dụng cho kính cách nhiệt
- Không sử dụng trên các loại đá tự nhiên như: đá cẩm thạch, đá thạch anh, đá granite…vì có thể gây ố màu
- Không sử dụng thi công bể cá hoặc những công việc phải ngâm trong nước lâu dài
- Không phù hợp với các công việc tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
- Không sử dụng để dán gương
Lưu ý
- Keo chống mốc Fanxisil 9000 Plus có độ bám dính tốt mà không cần sơn lót với hầu hết các loại vật liệu silic không xốp như: Thủy tinh, gốm, sứ, men, ngói tráng men.
- Bám dính tốt với các vật liêu gỗ đã sơn hoặc đánh vecni, và một số loại nhựa.
- Độ bám dính có thể được cải thiện trong nhiều trường hợp bằng cách sơn lót làm tăng độ bám dính.
Thông số kỹ thuật của keo chống mốc Fanxisil 9000
Đặc điểm | Phương pháp kiểm tra | Giá trị |
Trọng lượng riêng (23°C) | DIN 51757 | 1.37 g/cm3 |
Độ ổn định | ISO 7390 | Không chảy xệ |
Tốc độ đùn | Phương pháp nội bộ | 130ml/ phút |
Thời gian khô bề mặt | Phương pháp nội bộ | 20 phút |
Modul ở độ giãn 100% | ISO8339-A | 0,4 N/mm2 |
Sức căng | ISO8339-A | 0,50 N/mm2 |
Độ giãn dài tới khi đứt | ISO8339-A | 250% |
Độ cứng – Shore A | ISO868 | 37 |
Độ dịch chuyển | ISO11600 | ±50% |
Màu sắc | Trắng, Trong |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.