Keo đa năng ngoài trời X’traseal MS-617 là chất kết dính dựa trên công nghệ Hibryd. MS-617 là loại keo một thành phần không mùi, phù hợp cho tất cả các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt trong việc thi công biển hiệu quảng cáo cả điều kiện bất lợi. Keo có độ bám dính tốt trên hầu hết các loại chất nền. Nó có thể được sơn bằng hầu hết các loại sơn và chịu đựng tốt với thời tiết ở mọi vùng khí hậu. Phạm vi nhiệt độ rộng và sẽ không tạo thành bong bóng bên trong ngay cả trong điều kiện độ ẩm cao. MS-617 là một sản phẩm lý tưởng cho tất cả trong một mục đích dán, trám khe hở, bít kín ở ngoài trời và trong nhà.
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc tính nổi bật của keo đa năng ngoài trời X’traseal MS-617
- Khả năng chịu rung động, xê dịch lên tới 50%
- Độ bền cơ học cao
- Độ đàn hồi cao, không rạn nứt, không co ngót và không chảy xệ
- Không bám dính bụi bẩn trong quá trình sử dụng
- Không chứa Isocynane, dung môi và axit
- Khả năng chịu UV tốt, phù hợp với mọi điều kiện thời tiết, các vùng khí hậu khác nhau
- Không hình thành bọt khí bên trong
CÔNG DỤNG:
- Keo đa năng ngoài trời MS-617 được phát triển đặc biệt cho việc thi công biển hiệu quảng cáo và kết cấu xây dựng.
- Sử dụng được cho hầu hết các loại vật liệu khác nhau: Bê tông, Gạch, nhôm, thép không rỉ, cửa, khung kim loại và vữa hồ.
- Sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp: ô tô, phòng sạch, phòng lạnh.
Trong trường hợp sử dụng số lượng lớn với lớp phủ và bề mặt khác nhau. Chúng tôi khuyến cáo khách hàng nên kiểm tra độ tương thích trước khi sử dụng để đạt được kết quả tốt nhất.
THIẾT KẾ KẾT CẤU:
- Kích thước đường chạy keo nên được tính toán theo tỷ số nén và giãn nở của keo tại vị trí sử dụng phù hợp với chiều rộng khớp nối và độ giãn nở của vật liệu.
- Keo đa năng ngoài trời MS-617 có hệ số giãn nở là 50%. Công thức tính toán chiều rộng tối thiểu như sau:
W = | M | + M |
MAF/100 |
- M = Độ xê dịch tối đa của mối ghép
- MAF = Chỉ số giản nở tại chỗ của keo
- Để đảm bảo độ kết dính và liên kết, vị trí sử dụng keo cần đảm bảo kích thước đường chạy keo tối thiểu là 6mm. Chiều sâu của mối ghép cũng không nhỏ hơn 6mm và lớn hơn 10mm. Theo tỷ lệ 2:1 giữa chiều rộng và chiều sâu thì chiều rộng có thể rộng 20mm. Tùy theo loại vật liệu sử dụng để có thể sử dụng chiều sâu của mối ghép phù hợp.
- Tỷ lệ tương ứng giữa chiều sâu và chiều rộng:
- 6 MM x 6 MM
- 6 MM x 12 MM
- 10 MM x 20 MM
SỬ DỤNG:
- Bề mặt cần làm bụi bẩn, dầu mỡ, chất tẩy rửa và kim loại lỏng. Lau khô bề mặt trước khi thi công
- Sử dụng băng keo che chắn các vị trí lân cận tránh vương keo ra ngoài. Sau đó có thể bóc bỏ băng keo khi thi công xong.
- Cắt đầu niêm phong chai keo. Cắt vòi phun góc nghiêng 45° vừa với kích thước của vị trí cần thi công. Lắp vòi phun vào chai keo và lắp chai keo vào súng bắn
- Đùn keo đồng đều trên bề mặt các vị trí cần sử dụng
- Sử dụng công cụ thi công đảm bảo độ bóng bề mặt keo trong thời gian thi công.
THỜI GIAN KHÔ:
- Keo đa năng ngoài trời MS-617 sẽ tạo thành lớp màng mỏng trên bề mặt sau thời gian khoảng 20 phút và khô hẳn tới độ sâu 10mm sau thời gian khoảng 7 ngày. Thời gian khô thực tế có thể lâu hơn phụ thuộc vào thời tiết và độ ẩm không khí.
KHẢ NĂNG SƠN PHỦ:
- Keo đa năng ngoài trời MS-617 có thể sơn được với tất cả các loại sơn nước. Tuy nhiên khi sử dụng sơn và Vecni số lượng lớn, chúng tôi khuyến cáo bạn nên kiểm tra độ tương thích trước khi sử dụng. Các loại sơn gốc kiềm có thể có thời gian khô lâu hơn.
- LƯU Ý: MS-617 có độ đàn hồi tốt hơn sơn bóng, do đó vết nứt có thể xuất hiện trên bề mặt tại vị trí sử dụng có độ co giãn lớn
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
- Sử dụng tốt trong môi trường nước, axit hữu cơ và muối
- Sử dụng kém trong môi trường axit đậm đặc, dung dịch kiềm, dung môi hữu cơ và hợp chất hydrocarbons
LÀM SẠCH:
Phần keo thừa trước khi khô dễ dàng loại bỏ bằng dầu khoáng và dung môi làm sạch. Sau khi khô cứng chỉ có thể làm sạch bằng dụng cụ cơ học.
HẠN CHẾ:
Keo đa năng ngoài trời MS-617 không phù hợp cho các loại vật liệu sau:
- PE, PP, PTFE, nhựa mềm, bề mặt nhựa đường
- Kính kết cấu
- Khu vực không gian không có độ ẩm không khí và các điều kiện cần để làm keo khô cứng
- Ứng dụng thi công dưới nước
- Bề mặt rung động chịu lực lớn
- Vị trí tiếp xúc với dung môi và hóa chất ăn mòn
- Vị trí tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Ống 290 ML – 24 ống / thùng
MÀU SẮC:
- Trắng, Xám và Đen. Các màu khác có thể đặt theo yêu cầu.
HẠN SỬ DỤNG:
- 9 tháng với sản phẩm đóng gói dạng ống. Bảo quản nơi khô thoáng, mát với dải nhiệt độ từ +5°C đến +30°C.
TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG SỬ DỤNG:
= | Rộng (mm) x Sâu (mm) x Dài (mm) x 1,15 |
290 |
- Ước lượng keo thừa khoảng 15%.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Thông số | Giá trị | Tiêu chuẩn |
Hệ đóng rắn | Trung tính | – |
Hình dáng | Không chảy xệ | Thị giác |
Mùi | Không mùi | Khứu giác |
Trọng lượng riêng | 1.57 +/- 0.02 (trắng và xám) 1.55 +/- 0.02 (đen) | ASTM D1475 |
Độ cứng (Short A) | » 35 | ASTM D2240 |
Đàn hồi | » 850% | ASTM D412 |
Độ bền kéo | 0.76 MPA | ASTM D412 |
Lực căng ngang (23°C => 100°C) | 0.31 MPA | ASTM D412 |
Nhiệt độ thi công | 5°C => 40°C | – |
Nhiệt độ vận hành | -40°C => 90°C | – |
Độ bền cắt | 0.9 MPA | ASTM C961 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.