Keo silicone Axit Fanxisil 7000 là loại silicone bít kín gốc axit, một thành phần. mô-đun thấp được sử dụng cho các công việc về kính và các ứng dụng công nghiệp khác. Fanxisil 7000 đóng rắn ở nhiệt độ phòng dưới tác động của độ ẩm không khí để tạo ra cao su silicone dẻo vĩnh viễn.
Tải file thông số kỹ thuật:
TDS |
SDS
Đặc tính nổi bật của keo silicone Axit Fanxisil 7000
- Không chảy xệ
- Không dung môi
- Độ co ngót thấp
- Bám dính nhanh chóng
- Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài
- Mô-đun thấp, bám dính tốt hơn và an toàn hơn
- Phù hợp với hầu hết các loại vật liệu cơ bản
- Nhiệt độ thi công từ +5°C đến +40°C
- Nhiệt độ vận hành từ -40 °C đến +180°C
Ứng dụng của keo silicone Axit Fanxisil 7000
- Sử dụng thi công và lắp đặt cửa kính và cửa sổ trong xây dựng
- Trám kính và liên kết kính với kết cấu đỡ: Khung cửa, giá đỡ song cửa
- Bít kín các liên kết về kính trong công nghiệp: ô tô, hàng hải, đường sắt…
Hạn chế
- Không sử dụng trên các loại đá tự nhiên như: đá cẩm thạch, đá thạch anh, đá granite…vì có thể gây ố màu
- Không nên sử dụng Fanxisil 7000 tiếp xúc trực tiếp với các loại kim loại như: Nhôm, Chì, Đồng, Đồng thau… vì có thể gây ăn mòn kim loại
- Keo có thể bị đổi màu khi tiếp xúc với một số loại chất hữu cơ như: EPDM, APTK và cao su tổng hợp
- Không sử dụng để thi công bể cá
- Không sử dụng cho các liên kết kính kết cấu
Lưu ý
- Fanxisil 7000 có độ bám dính tốt mà không cần sơn lót với hầu hết các loại vật liệu silic không xốp như: Thủy tinh, gốm, sứ, men, ngói tráng men.
- Bám dính tốt với các vật liêu gỗ đã sơn hoặc đánh vecni, và một số loại nhựa.
- Độ bám dính có thể được cải thiện trong nhiều trường hợp bằng cách sơn lót làm tăng độ bám dính.
Thông số kỹ thuật của keo silicone Axit Fanxisil 7000
| Đặc điểm | Phương pháp kiểm tra | Giá trị |
| Độ ổn định | ISO 7390, profile U 20 | Không chảy xệ |
| Tốc độ đùn | Nhiệt độ 23°C | 450ml/ phút |
| Thời gian khô bề mặt | Nhiệt độ 23°C, độ ẩm 50% | 10 phút |
| Sức căng | ISO8339 | 0,60 N/mm2 |
| Độ giãn dài tới khi đứt | ISO8339 | 250% |
| Modul ở độ giãn 100% | ISO8339 | 0,35 N/mm2 |
| Độ cứng – Shore A | ISO868 | 20 |
| Độ dịch chuyển | ISO11600 | 25% |
| Độ bền xé | ISO 34, method C | 4,2 N/mm |
| Trọng lượng riêng (23°C) | ISO 1183-1 A | 1.02 g/cm3 |







Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.