Keo Titebond Heavy Duty Construction Adhesive là loạI keo dán đa năng có các tính năng vượt tiêu chuẩn qui định của APA’s AFG-01. Sản phẩm được thiết kế để có thể dùng cho nhiều loại vật liệu khác nhau kể cả gỗ ướt, gỗ đông đá hay đã qua xử lý.
Đặc tính nổi bật của keo Titebond
- Dễ thi công, dễ sử dụng
- Độ bám dính ban đầu cao
- Khả năng chịu nước tốt
- Sức liên kết lớn, độ bền cao
- Bám dính với hầu hết các loại vật liệu
- Sử dụng thi công được cả với mặt dựng đứng
Ứng dụng của keo Titebond
- Sử dụng để dán kim loại, gạch, bê tông, gạch Ceramic
- Sử dụng lắp ghép các tấm Panel
- Sử dụng trám đầy các khuyết tật, khe hở bề mặt của vật liệu lắp ghép
- Dùng thi công sàn gỗ giảm số lượng đinh giữ, loại trừ sự chuyển dịch gập ghềnh của sàn gỗ
Hướng dẫn sử dụng keo Titebond
Chuẩn bị bề mặt thi công
- Các bề mặt dán ghép cần phải được làm sạch, không dính dầu, mỡ, nước, các tạp chất khác có thể ảnh hưởng đến khả năng kết dính. Trét keo Titebond Heavy Duty lên CHỈ một bề mặt cần dán, sau đó ghép chặt 2 mặt vật liệu cần dán lại với nhau.
- Lưu ý: Khi dán ghép các mặt sàn lót (sàn nền, phụ) hay các bề mặt gỗ ướt, đông đá hay gỗ đã qua xử lý, nên dùng thêm đinh hay vít giữ theo hướng dẫn của Hiệp Hội ván ép Hoa Kỳ.
Phương pháp thi công
- Cắt xéo đầu vòi theo kích thước phù hợp / Chọc thủng miệng ống keo / Lắp ống keo vào súng bắn keo / Dùng tay bóp cò súng bơm keo lên bề mặt vật liệu cần dán.
- Độ phủ (tối đa): Bảng dưới đây mô tả chiều dài đường keo bơm ra tuỳ thuộc vào bề rộng của đường keo dán
Kích cỡ đóng gói | Vệt keo rộng 1/8” | Vệt keo rộng 1/4” | Vệt keo rộng 3/8” |
Ống 10 OZ | 129 ft | 32 ft | 14 ft |
Ống 29 OZ | 355 ft | 89 ft | 39 ft |
Thời gian cho phép thi công : Khoảng 20-30 phút đốI vớI đường keo keo rộng ¼”
Làm sạch: Dùng dao trét cạo bỏ phần keo thừa / Dùng cồn gốc dầu khoáng hay dung môi tương đương để lau sạch keo thừa / Khi sử dụng dung môi, cần theo đúng chỉ dẫn an toàn của nhà cung cấp dung môi .
Lưu ý: Cần thử nghiệm dung môi trước ở bề mặt vật liệu ngoài khu vực thi công để bào đảm dung môi không ăn mòn hay làm bay màu vật liệu.
Thông số kỹ thuật của keo Titebond
Thành phần hóa học | Synthetic elastomeric polymer |
Kiểu dạng | Chất mastic có độ nhớt trung bình |
Nhiệt độ cháy thấp nhất | < 0°F (-18°C) |
Màu | Đồng nhạt |
Tỷ lệ % chất rắn | 65% |
Độ nhớt | 130,000 cps ở 75°F |
Độ bay hơi | 282 g/L |
Nhiệt độ thi công | từ 0°F (-18°C) đến 100°F (38°C) |
Nhiệt độ sử dụng | -20°F. đến 120°F |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.