Keo trám Kerakoll Resycolle gốc PU là chất kết dính đàn hồi một thành phần gốc PU có độ bền cao, module cao. Kerakoll Resycolle sử dụng được cho nhiều loại vật liệu khác nhau.
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc tính nổi bật của keo trám Kerakoll Resycolle
- Độ đàn hồi tốt
- Thời gian khô nhanh
- Một thành phần, dễ sử dụng
- Không ăn mòn, chống lão hóa và thời tiết
- Trám vết nứt, bịt kín hoàn hảo
- Giảm rung động, sử dụng được với cả chất nền bất thường
Ứng dụng của keo trám Kerakoll Resycolle
- Sử dụng thi công phòng sạch, kho lạnh
- Trám kín các đường ghép nối của các tấm vật liệu xây dựng như: bê tông, đá, gạch, gỗ, kim loại, thạch cao
- Trám kín khung bao cửa sổ, của đi lại
- Thi công các cấu kiện đúc sẵn như: tấm bê tông, cầu thang, bệ cửa, tấm che
- Thi công các khe co giãn trên tường, sân thượng, trần nhà…
Hướng dẫn thi công keo trám Kerakoll Resycolle
Chuẩn bị bề mặt trước khi thi công
- Bề mặt thi công cần được làm mịn, khô, sạch bụi bẩn
- Kiểm tra độ tương thích của keo với chất nền thi công trước khi sử dụng số lượng lớn
- Không sử dụng keo trám Kerakol Resycolle, bề mặt PP, PE, PTFE, PVC hoặc bitum
Phương pháp thi công
- Thi công bằng súng bán keo thủ công hoặc khí nén
- Đối với các ứng dụng liên kết có thể chạy keo theo điểm hoặc vệt dài
- Tuân thủ keo quy tắc chuyên môn hoặc hướng dẫn sử dụng khi thi công
Thông số kỹ thuật của keo trám Kerakoll Resycolle
Loại sản phẩm | Keo trám gốc PU | |
Màu sắc | Trắng, Xám | |
Đóng gói | Chai 300ml, Xúc xích 600ml | |
Độ cứng Shore A | 30-40 | ISO 868 |
Modul ở mức 100% | 0.35 – 0.45 MPa | ISO 8339 |
Độ giãn dài tới khi đứt | >250% | ISO 8339 |
Độ giãn dài cực đại khi đứt | 600% | ASTM D412 |
Sức căng | 2.2 MPa | ASTM D412 |
Sức căng tới đứt | 0.60 Mpa | ISO 8339 |
Khả năng dịch chuyển | 25% | |
Khả năng hồi phục đàn hồi | >70% | ISO 7389 |
Thời gian khô bề mặt | ~45 phút | Nhiệt độ 23°C độ ẩm 50% |
Tốc độ khô | ≥ 3 mm/24 giờ | Nhiệt độ 23°C độ ẩm 50% |
Nhiệt độ thi công | +5°C đến +40°C | |
Nhiệt độ sử dụng | -20°C đến +80°C | |
Khả năng chống chảy ở 23°C | ≤ 3 mm | ISO 7389 |
Khả năng chống chảy ở 50°C | ≤ 3 mm | ISO 7389 |
Trọng lượng riêng | 1.3 g/cm3 | |
Độ co ngót | ≤ 10 % | ISO 10563 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.