Dầu phá rỉ sét X’traseal B52 là chất bôi trơn thẩm thấu nhanh để nới lỏng các bộ phận rỉ sét, bôi trơn vị trí khó tiếp cận. Dầu phá rỉ sét B52 như một chất bảo vệ chống ăn mòn các kim loại và cũng là chất bôi trơn chung cho các loại thiết bị và dụng cụ.
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc tính nổi bật của dầu phá rỉ sét X’traseal B52
- Bôi trơn nói chung
- Thâm nhập bôi trơn nhanh
- Chống ăn mòn
- Không bám nước
- Hiệu quả làm sạch tốt
Công dụng dầu phá rỉ sét X’traseal B52
- Công nghiệp ô tô: động cơ, khóa ô tô, vô tuyến điện, bulong và đai ốc …
- Điện tử: tất cả các loại công tắc
- Gia dụng: ổ khóa, bản lề, ray cửa, dụng cụ…
- Công nghiệp: lắp ráp máy móc công cụ
- Hàng hải: phụ kiện, tời, chi tiết chuyển động
- Dụng cụ thể thao: xe đạp, xe máy, ván trượt, máy câu cá
- Thiết bị văn phòng: máy đánh chữ, máy photo, máy in, ngăn kéo, ghế xoay…
Chúng tôi khuyến cáo kiểm tra độ tương thích trước khi thi sử dụng để đạt được kết quả tốt nhất như mong muốn.
HIỆU ỨNG TRÊN CÁC LOẠI VẬT LIỆU:
Tổng quát: hầu hết các loại vật liệu đều có có hiệu ứng với dầu phá rỉ sét B52 giống như phản ứng với các loại khoáng chất ở cùng một mức độ tiếp xúc.
- Cao su: thường không có hiệu ứng rõ ràng, nhưng có một số loại cao su sẽ phồng lên tại vị trí tiếp xúc với dầu phá rỉ sét B52 thời gian dài.
- Vải: các loại vải sau đây không có phản ứng khi tiếp xúc với dầu chống rie B2, trừ các vị trí được tẩy bằng dầu hỏa hoặc dung môi giặt khô: len, orlon, nilon, cotton.
- Nhựa: các loại nhựa và chất dẻo sau đây không có có phản ứng rõ rệt khi tiếp xúc với dầu B52 trong 24 giờ liên tục: PE, PP, formica, epoxy, delrin, acrylic, vinyl, teflon, polyester và nilon.
- Polucarbonate và PS có thể căng hoặc vỡ khi tiếp xúc với dầu B52.
Hướng dẫn sử dụng dầu phá rỉ sét X’traseal B52
- Lắc đều trước khi sử dụng
- Xịt bằng bình xịt vòi vào vị trí cần sử dụng
- Bôi đều
- Để thấm hoặc ngâm trong dầu B52
Thông số kỹ thuật của dầu phá rỉ sét X’traseal B52
Hình dáng | Trong và có hơi sương |
Mùi | Đặc tính nhẹ và mùi dễ chịu |
Trọng lượng riêng | 0.80 ± 0.02 tại 25°C |
Độ nhớt | 30 ± 1.0 sec zahn # 1 tại 25°C |
Điểm sáng (Tối thiểu) | 43°C khi mở |
Tỷ lệ không bay hơi | 23% trọng lượng |
Tỷ lệ bay hơi | 70% trọng lượng |
Điểm đổ | Dưới -70°C |
Hoạt động ở nhiệt độ thấp | Tốt |
Độ phủ | 15m2 => 25 m2/1 lít |
Điểm sôi (bắt đầu) | 149°C (tối thiểu) |
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát nhiệt độ từ +5°C đến + 30°C
KHUYẾN CÁO:
Đọc kỹ và hiểu các chỉ số an toàn của sản phẩm trước khi thi công và sử dụng.
Thông tin này được phát hành dựa trên các thành phần của sản phẩm ở thời điểm hiện tại và thông tin do nhà sản xuất cung cấp. Không có sự bảo hành được đảm bảo hay thể hiện ở đây.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.