Keo chống cháy Soudal Fire Silicone B1 FR là keo trám khe chịu lửa chất lượng cao, đàn hồi, trung tính, một thành phần, phù hợp với tiêu chuẩn DIN4102 B1 – ngăn lửa và có độ chịu lửa lên đến 4 giờ dùng cho các khe chịu lửa (EN 1366 phần 4 –NN713.020 – BS 476/20).
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Tính năng nổi bật của keo chống cháy Soudal Fire Silicone B1 FR
- Dễ dàng thi công
- Khả năng đàn hồi cao
- Bền màu và chịu tia cực tím
- Bám dính rất tốt lên các bề mặt khác nhau
- Phân loại theo DIN 4102-phần 2: Loại B1
- Đàn hồi vĩnh viễn sau khi đóng rắn hoàn toàn.
- Chịu lửa đến 4 giờ với khi sử dụng với back-rod PE
Ứng dụng của keo chống cháy Soudal Fire Silicone B1 FR
- Trám khe xây dựng và khe kính thông thường cần độ chịu lửa.
- Trám khe chịu lửa cho các khe co giãn
Hướng dẫn sử dụng keo chống cháy Soudal Fire Silicone B1 FR
Chuẩn bị bề mặt thi công
- Bề mặt: mọi bề mặt thông thường trong xây dựng, không dùng cho đá tự nhiên, bitum, kính, kính và nhựa.
- Yêu cầu: sạch, khô, không có bụi bẩn và dầu mỡ
- Chuẩn bị bề mặt: bề mặt có độ xốp lớn phải được xử lý trước bằng Primer 150, sản phẩm hoạt tính bề mặt của Soudal giúp cải thiện khả năng bám dính trên các bề mặt nhẵn nhụi.
- Nên kiểm tra tính bám dính của keo lên các loại bề mặt trước khi thi công.
Kích thước khe
- Chiều rộng khe tối thiểu: 5mm
- Chiều rộng khe tối đa: 30mm
- Thiết kế khe: chiều rộng bằng 2 lần độ sâu
Phương pháp thi công
- Thi công: bằng súng bơm keo
- Vật liệu đỡ keo: thanh back-rod gốc PE có kích thước phù hợp với kích thước khe
- Nhiệt độ thi công: 1 – 30°C
- Vệ sinh: Rượu trắng, cồn.
- Hoàn thiện: làm mặt bằng nước xà phòng
- Xử lý chỗ bị hỏng: bằng cùng loại keo Firesilicone B1 FR
Thông số kỹ thuật của keo chống cháy Soudal Fire Silicone B1 FR
Gốc sản phẩm | Polysiloxane |
Dạng sản phẩm | Dẻo dính |
Cơ chế lưu hóa / Đóng rắn | Lưu bằng hơi ẩm |
Tốc độ tạo màng (ở 20°C, độ ẩm 65%) | Khoảng 20 phút |
Tốc độ lưu hóa/đóng rắn | 1mm/24h |
Độ cứng | 16 theo thang Shore A |
Tỷ trọng | 1,17 g/cm3 |
Khả năng chịu nhiệt độ | -40 °C → 140 °C |
Độ dãn dài tuyệt đối | 900% (DIN 52455) |
Modulus đàn hồi – 100% | 0,20N/mm² (DIN52455) |
Khả năng phục hồi độ đàn hồi | >90% (DIN52455) |
Khả năng biến dạng cao nhất cho phép | ±25% |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.