Keo trám khe Soudaflex 20LM là keo trám khe đàn hồi chất lượng cao, một thành phần, gốc polyurethane
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc tính nổi bật của keotrám khe Soudaflex 20LM
- Dễ thi công
- Độ đàn hồi cao
- Chịu tia UV rất tốt.
- Đàn hồi vĩnh viễn sau khi đóng rắn
- Bám dính rất tốt lên các loại chất liệu
Ứng dụng của keo trám khe Soudaflex 20LM
- Trám khe thông thường trong xây dựng có độ chuyển vị cao
- Trám khe kết nối giữa khung cửa, cửa sổ với tường
- Trám khe co dãn giữa các loại vật liệu xây dựng khác nhau
- Trám khe có độ chuyển vị lớn
Chuẩn bị bề mặt trước khi thi công keo trám khe Soudaflex 20LM
- Bề mặt: mọi bề mặt thông thường trong xây dựng, gạch, bê tông, kim loại
- Yêu cầu: sạch, khô, không có bụi bẩn và dầu mỡ
- Chuẩn bị bề mặt: với bề mặt có độ xốp như đá tự nhiên, cần sử dụng Primer 100 để xử lý bề mặt.
- Bề mặt không có độ xốp không cần sử dụng primer.
- Sản phẩm không bám dính được lên bề mặt kính.
- Nên kiểm tra tính bám dính của keo lên các loại bề mặt trước khi thi công
Kích thước khe hở khi thi công keo trám khe Soudaflex 20LM
- Chiều rộng khe tối thiểu: 5mm
- Chiều rộng khe tối đa: 30mm
- Độ sâu khe tối thiểu: 5mm
- Khe thông thường để trám keo có chiều rộng bằng 2 lần độ sâu
Phương pháp thi công keo trám khe Soudaflex 20LM
- Thi công: bằng súng bơm tay hoặc súng hơi
- Vệ sinh: Bằng cồn hoặc chất tẩy rửa bề mặt ngay sau khi thi công
- Hoàn thiện: làm mặt bằng nước xà phòng hoặc dung dịch làm mặt chuyên dụng của Soudal trước khi keo tạo màng trên bề mặt
- Xử lý chỗ bị hỏng bằng cùng loại keo
Đóng gói
- Màu sắc: Xám đậm, xám basalt, xám trung bình, xám umbra (RAL7022), đen, trắng, be sẫm, nâu đỏ
- Đóng gói: bịch 600mL
Thời gian bảo quản
- 12 tháng trong bao bì còn nguyên, bảo quản nơi thoáng mát và khô ráo, nhiệt độ 5-25°C
Thông số kỹ thuật của keo trám khe Soudaflex 20LM
Gốc sản phẩm | Polyurethane |
Dạng sản phẩm | Dẻo dính |
Cơ chế lưu hóa / Đóng rắn | Lưu hóa bằng hơi ẩm |
Thời gian khô bề mặt | ~ 50 phút (ở 20°C/độ ẩm 65%) |
Tốc độ lưu hóa | 2mm/24h (23°C/50% R.H.) |
Độ cứng | 20 ± 5 Shore A |
Tỉ trọng | Khoảng 1,3 g/ml |
Khả năng hồi phục đàn hồi | > 90% |
Khả năng chịu biến dạng tối đa | 25% |
Cường độ chịu kéo | 1,5 N/mm² |
Mô – đun đàn hồi 100% | 0,2 N/mm² |
Độ dãn dài tuyệt đối, tại điểm đứt | 800% |
Khả năng chịu đựng nhiệt độ | -30 °C → 90 °C |
Nhiệt độ thi công sản phẩm | 5 °C → 35 °C |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.