Mỡ trắng bôi trơn Lithium X’traseal B2 là loại mỡ có độ tinh khiết cao, đạt chất lượng NLGI cấp 2 có khả năng bôi trơn vượt trội, đáp ứng mọi yêu cầu thời tiết và nhiệt độ. Mỡ trắng bôi trơn B2 phù hợp cho các công việc nhẹ yêu cầu tuổi thọ dài. Mỡ có chất chống oxy hóa, tạo thành lớp màng bảo vệ có độ nhớt cao và độ bền cao.
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc tính nổi bật của mỡ trắng bôi trơn Lithium X’traseal B2
- Bôi trơn nói chung
- Thâm nhập bôi trơn nhanh
- Chống ăn mòn
- Không bị tan hay rửa sạch, không bám nước
Công dụng của mỡ trắng bôi trơn Lithium X’traseal B2
- Bôi trơn bản lề, chốt, đường ray treo, bánh răng, xích, băng tải trượt, đường ray dẫn hướng, cam và Pittong…
- Gia dụng: bản lề cửa, ray cửa lùa, máy may và các dụng cụ.
- Công nghiệp: lắp ráp máy móc công cụ
- Hàng hải: phụ kiện, tời, chi tiết chuyển động
- Dụng cụ thể thao: xe đạp, xe máy, ván trượt, máy câu cá
- Thiết bị văn phòng: máy đánh chữ, máy photo, máy in, ngăn kéo, ghế xoay…
Chúng tôi khuyến cáo kiểm tra độ tương thích trước khi thi sử dụng để đạt được kết quả tốt nhất như mong muốn.
Hiệu ứng trên các loại vật liệu:
Tổng quát: hầu hết các loại vật liệu đều có có hiệu ứng với B2 giống như phản ứng với các loại khoáng chất ở cùng một mức độ tiếp xúc.
- Cao su: thường không có hiệu ứng rõ ràng, nhưng có một số loại cao su sẽ phồng lên tại vị trí tiếp xúc với mỡ B2 thời gian dài.
- Vải: các loại vải sau đây không có phản ứng khi tiếp xúc với mỡ B2, trừ các vị trí được tẩy bằng dầu hỏa
- hoặc dung môi giặt khô: len, orlon, nilon, cotton.
- Nhựa: các loại nhựa và chất dẻo sau đây không có có phản ứng rõ rệt khi tiếp xúc với mỡ B2 trong 24 giờ liên tục: PE, PP, formica, epoxy, delrin, acrylic, vinyl, teflon, polyester và nilon.
- Polucarbonate và PS có thể căng hoặc vỡ khi tiếp xúc với mỡ B2.
Hướng dẫn sử dụng của mỡ trắng bôi trơn Lithium X’traseal B2
- Lắc đều trước khi sử dụng
- Xịt bằng bình xịt hoặc đùn keo ra khỏi tuýp
- Bôi đều
- Nhúng vào mỡ B2
Thông số kỹ thuật của mỡ trắng bôi trơn Lithium X’traseal B2
Hình dáng | Trắng, mịn, sánh |
Mùi | Mùi dung môi |
Nước % | 0 |
Tạp chất cơ học (Phương pháp phân hủy axit) | Không |
Tỷ lệ không bay hơi | 30% trọng lượng |
Tỷ lệ bay hơi | 70% trọng lượng |
Điểm rơi | 365°F (185°C) |
Hoạt động ở nhiệt độ thấp | Tốt |
Điểm sôi (bắt đầu) | 48°C (tối thiểu) |
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát nhiệt độ từ +5°C đến + 30°C
KHUYẾN CÁO:
Đọc kỹ và hiểu các chỉ số an toàn của sản phẩm trước khi thi công và sử dụng.
Thông tin này được phát hành dựa trên các thành phần của sản phẩm ở thời điểm hiện tại và thông tin do nhà sản xuất cung cấp. Không có sự bảo hành được đảm bảo hay thể hiện ở đây.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.