Bọt nở gốc PU SoudaFoam 1K là sản phẩm bọt nở gốc PU một thành phần, không tổn hại đến tầng ozone
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc tính nổi bật của bọt nở gốc PU SoudaFoam 1K
- Cách âm và cách nhiệt tốt
- Khả năng điền đầy rất tốt
- Khả năng tạo khuôn rất tốt
- Độ ổn định thể tích rất tốt (không co ngót hoặc không nở sau khi đóng rắn)
- Bám dính tuyệt vời lên hầu hết các loại bề mặt (trừ lớp chống dính, PE, PP)
Ứng dụng của bọt nở gốc PU SoudaFoam 1K
- Thi công lớp cách âm
- Trong lắp đặt cửa và cửa sổ.
- Chèn các khe hở cần điền đầy
- Kết nối vật liệu cách nhiệt và mái
- Chèn và định vị khung cửa và cửa sổ
- Hàn và chèn khe hở trong thi công mái
- Thi công lớp cách âm trong sản xuất ô tô
- Thi công lớp cách nhiệt trong hệ thống điều hòa
Hướng dẫn sử dụng bọt nở gốc PU SoudaFoam 1K
- Lắc chai ít nhất 20 giây trước khi bơm
- Gắn ống bơm vào miệng chai bọt
- Phun nước làm ẩm bề mặt trước khi thi công
- Bơm khoảng 50% bọt vào lổ hổng hoặc khe cần bơm, sau đó để bọt tự nở ra và chèn đầy 50% thể tích còn lại.
- Trong lúc bơm bọt, liên tục lắc chai bọt để hóa chất trong chai trộn đều.
- Nếu phải bơm bọt thành nhiều lớp do thể tích bơm lớn, cứ mỗi lớp bọt lại làm ẩm bề mặt một lần
- Bọt còn ướt có thể được làm sạch bằng dung dịch vệ sinh bọt của Soudal hoặc bằng acetone.
- Bọt sau khi đã đóng rắn hoàn toàn chỉ có thể làm sạch bằng cơ học.
- Nhiệt độ thi công sản phẩm: 5 – 35°C, thích hợp nhất là 20 – 25°C.
Lưu ý khi sử dụng bọt nở gốc PU SoudaFoam 1K
- Tuân thủ quy trình vệ sinh và an toàn lao động
- Mang kính bảo hộ và găng tay khi thi công
- Bọt đã đóng rắn hoàn toàn chỉ được làm sạch bằng cơ học, tuyệt đối không được đốt
- Đọc kỹ thông tin trên bao bì sản phẩm.
- Bọt PU đã đóng rắn phải được bảo vệ khỏi tia UV bằng cách sơn phủ lên hoặc phủ bằng keo trám khe thích hợp (keo silicone, MS Polymer, PU hoặc Acrylic)
Thông số kỹ thuật của bọt nở gốc PU SoudaFoam 1K
Gốc sản phẩm | Polyurethane |
Dạng sản phẩm | Bọt |
Cơ chế lưu hóa / Đóng rắn | Đóng rắn bằng hơi ẩm, biến từ dạng lỏng thành dạng rắn |
Thời gian tạo màng (FEICA TM 1014) | Khoảng 8 phút |
Thời gian khô | Khô đến trạng thái không dính bụi sau 20-25 phút, ở 20°C |
Tốc độ đóng rắn (FEICA TM 1005) | Khoảng 30 phút |
Khả năng tạo bọt (FEICA TM 1003) | Chai 750mL tạo được 30 lít bọt. Chai 500mL tạo được 20 lít bọt Chai 300mL tạo được 11 lít bọt |
Độ co (FEICA TM 1004) | Không |
Độ dãn nở sau khi đóng rắn (FEICA TM 1004) | Không |
Cấu trúc bọt | Khoảng 70 – 80% bọt kín |
Tỷ trọng | Khoảng 25 kg/m3 (sau khi đóng rắn hoàn toàn) |
Khả năng chịu nhiệt độ | -40°C đến +90°C sau khi đóng rắn hoàn toàn |
Màu sắc | Màu vàng sâm panh |
Độ chịu lửa (DIN 4102 mục 2) | B3 |
Hệ số cách nhiệt | 35 mW/mK |
Cường độ chịu cắt (FEICA TM 1012) | 5 N/cm2 |
Cường độ chịu nén (FEICA TM 1011) | 2 N/cm2 |
Cường độ chịu uốn | 7 N/cm2 |
Độ hút nước | 1% thể tích |
Hệ số cách âm | RST,W=58dB |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.