Keo trám Acrylic Soudal Acryrub là keo trám khe cứng chất lượng cao, một thành phần, gốc acrylic.
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc tính nổi bật của keo trám Acrylic Soudal Acryrub
- Dễ thi công
- Có thể sơn lên sau khi đóng rắn
- Bền màu và chống thấm sau khi đóng rắn
- Bám dính rất tốt lên các bề mặt có độ xốp và bề mặt nhôm
Ứng dụng của keo trám Acrylic Soudal Acryrub
- Trám khe có độ chuyển vị đến 15%
- Trám khe kết nối trong xây dựng
- Trám khe bậu cửa, nẹp chân tường, khe gạch xây
Hướng dẫn sử dụng keo trám Acrylic Soudal Acryrub
Chuẩn bị bề mặt trước khi thi công
- Bề mặt: các bề mặt xốp trong xây dựng
- Yêu cầu: sạch, khô, không có bụi bẩn và dầu mỡ
- Chuẩn bị bề mặt: xử lý các bề mặt có độ xốp quá lớn bằng Acryrub pha loãng với nước theo tỷ lệ 1:2.
- Nên kiểm tra tính bám dính của keo lên các loại bề mặt trước khi thi công.
Kích thước khe
- Chiều rộng khe tối thiểu: 5mm
- Chiều rộng khe tối đa: 20mm
- Độ sâu khe tối thiểu: 5mm
- Khuyến cáo: chiều rộng và độ sâu khe nên bằng nhau
- Với các khe có kích thước lớn: dùng back-rod PE chèn trước khi bơm keo
Phương pháp thi công
- Thi công: bằng súng bơm tay hoặc súng hơi. Làm phẳng bề mặt keo bằng dao chuyên dụng.
- Nhiệt độ thi công: 5 – 35°C, không thi công khi có mưa hoặc sương giá
- Vệ sinh: Keo chưa khô có thể làm sạch bằng dụng cụ thông thường và nước, keo đã khô hoàn toàn chỉ có thể làm sạch bằng cơ học.
- Hoàn thiện: làm mặt bằng nước xà phòng
- Xử lý chỗ bị hỏng: bằng cùng loại keo Acryrub
Lưu ý
- Không thi công ở khu vực ngập nước liên tục.
- Không thi công khi có mưa hoặc sương giá.
- Acryrub có thể sơn lên được. Loại sơn thích hợp có khả năng đàn hồi để có thể phủ lên keo trám khe có tính bán-đàn hồi.
- Nên tiến hành các thử nghiệm cần thiết trước khi thi công.
Thông số kỹ thuật của keo trám Acrylic Soudal Acryrub
Gốc sản phẩm | Acrylic |
Dạng sản phẩm | Dẻo dính |
Cơ chế lưu hóa / Đóng rắn | Khô tự nhiên |
Thời gian khô bề mặt | ~20 phút (ở 20°C/độ ẩm 65%) |
Độ co (DIN 52451) | Khoảng 15% |
Trọng lượng riêng (DIN 53479B) | 1,70 g/mL |
Khả năng chịu đựng nhiệt độ | -20 °C → 80 °C |
Khả năng biến dạng cao nhất cho phép | 15 % |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.