Keo 2 thành phần Sikadur 731 là một loại vữa sửa chữa và chất kết dính 2 thành phần có tính xúc biến, không dung môi, là sự kết hợp giữa nhựa epoxy và chất trám có cường độ cao được chọn lọc đặc biệt. Độ sệt dẻo của sản phẩm cho phép thi công một cách dễ dàng và đa dụng.
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc điểm nổi bật của keo 2 thành phần Sikadur 731
- Dễ thi công
- Kháng mài mòn cao
- Nhanh đạt cường độ cao
- Không co ngót Khi đông cứng
- Thích hợp thi công cho cả bề mặt khô và ẩm ướt
- Sản phẩm không bị chảy sệ ngay cả ở nhiệt độ cao
- Kết dính tuyệt hảo với bê tông và nhiều vật liệu khác
- Các thành phần có màu khác nhau (để kiểm soát việc trộn)
Ứng dụng của keo 2 thành phần Sikadur 731
- Lớp kết nối mỏng vững chắc
- Sửa chữa bê tông
- Trám các lỗ rỗng
- Chất kết dính cho các thanh thép neo
- Trám các vết nứt và bề mặt
- Có thể dùng cho bê tông, sắt, thép, nhôm, gạch ceramic, gỗ, thủy tinh, polyester và epoxy
Hướng dẫn sử dụng keo 2 thành phần Sikadur 731
Chuẩn bị bề mặt thi công
- Tất cả bề mặt phải sạch sẽ, không đọng nước và không dính các tạp chất dễ bong tróc. Bụi xi măng cần được loại bỏ bằng các biện pháp cơ học (ví dụ như máy thổi cát).
Phương pháp trộn
- Trộn hai thành phần lại với nhau trong vòng ít nhất 3 phút bằng cần trộn điện có tốc độ thấp (không quá 500 vòng/ phút) cho đến khi hỗn hợp trở nên mịn, sệt và có màu xám đều.
Phương pháp thi công và dung cụ thi công
- Khi sử dụng như một chất dính kết mỏng, thi công chất dính kết đã được trộn lên bề mặt bằng bay, dao trộn hoặc bằng tay đã mang găng tay bảo vệ. Khi thi công như vữa sửa chữa, có thể cần dựng ván khuôn.
- Trên các bề mặt ẩm cần phải trát kỹ
Một số lưu ý khi sử dụng keo 2 thành phần Sikadur 731
- Sinh thái học: Ở trạng thái lỏng sản phẩm làm ô nhiễmnước.
- Vận chuyển: Thành phần A: không nguy hiểm; Thành phần B: nguy hiểm. Tham khảo bản an toàn sản phẩm.
- Đổ bỏ chất thải: Theo qui định địa phương
Thông tin sản phẩm keo 2 thành phần Sikadur 731
Đóng gói | 1 & 2 kg / bộ |
Hạn sử dụng | Tối thiểu 12 tháng nếu chưa mở và lưu trữ ở nơi khô trên 5°C và tối đa là25°C |
Điều kiện lưu trữ | Trên +5°C, tối đa +25°C, khô |
Màu sắc | Xám (thành phần A: trắng, thành phần. B: đen) |
Tỷ trọng | ~ 1.80 – 2.00 kg/lít (đã trộn) |
Thông số kỹ thuật của keo 2 thành phần Sikadur 731
Module đàn hồi khí nén | Tối thiểu 1400 N/mm2 (ASTM D695, tham khảo ASTM C881) |
Cường độ bám dính | 2 ngày ≥ 7 N/mm2 14 ngày ≥ 10 N/mm2 (ASTM C882) Thí nghiệm cường độ cắt trượt |
Tỷ lệ trộn | Thành phần A : B = 2 : 1 theo khối lượng |
Định mức | ~ 1.7 kg/m² cho độ dày 1 mm tùy thuộc vào độ bằng phẳng của bề mặt |
Chiều dày lớp | Mặt ngang: tối đa ~30 mm mỗi lớp Mặt đứng: tối đa ~10 mm mỗi lớp |
Thời gian thi công (Bộ 1kg) | 30°C ~ 20 phút 20°C ~ 40 phút 10°C ~ 1.5 giờ 5°C ~ 2.5 giờ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.