Vữa rót gốc xi măng SikaGrout GP là vữa rót trộn sẵn gốc xi măng, có thể bơm được, bù co ngót, với thời gian cho phép thi công được kéo dài để thích ứng với nhiệt độ môi trường tại chỗ.
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc điểm nổi bật của vữa rót gốc xi măng SikaGrout GP
- Dễ bơm
- Không độc
- Không bị ăn mòn
- Dễ trộn và thi công
- Không có sắt và clorua
- Có đặc tính bù co ngót
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo
- Phát triển cường độ nhanh
Ứng dụng của vữa rót gốc xi măng SikaGrout GP
- Sửa chữa bê tông (vữa trộn sẵn)
- Lấp đầy lỗ rỗng, khe hở, hốc tường,…
- Vữa rót cho móng máy, định vị bu lông, gối cầu,…
Hướng dẫn thi công vữa rót gốc xi măng SikaGrout GP
Xử lý bề mặt trước khi thi công
- Bề mặt cần được xử lý bằng các biện pháp cơ học phù hợp như dùng nước áp lực cao, máy đục, máy thổi cát, máy mài,…
- Các loại bề mặt hút ẩm cần được bão hòa bằng nước sạch nhưng không để nước đọng thành giọt hoặc tạo vũng trước khi thi công SikaGrout GP.
- Đối với bê tông, vữa và đá: Bề mặt cần phải đặc chắc, sạch, loại bỏ bụi bẩn, băng giá, dầu mỡ, nước đọng và tất các các loại vật liệu rời hay các loại tạp chất bề mặt.
- Đối với bề mặt kim loại (sắt thép): Bề mặt cần được làm sạch, loại bỏ gỉ, mảng bám, dầu mỡ.
Phương pháp trộn
- Cho khoảng 70–80% lượng nước đã cân (phụ thuộc vào độ chảy yêu cầu – xem “Tỷ lệ trộn”) vào một thùng sạch, cho dần nguyên bao SikaGrout GP trong khi tiếp tục khuấy. Thêm lượng nước còn lại đến khi đạt độ chảy yêu cầu.
- Trộn trong 2–3 phút với tốc độ chậm (tối đa 500 vòng/phút).
Phương pháp thi công
- Sau khi trộn, khuấy nhẹ trong vài giây để loại bỏ bọt khí có trong hỗn hợp. Sau đó thi công ngay vữa với ván khuôn đã chuẩn bị trước.
Khi thi công vữa rót cho tấm đế, cần đảm bảo duy trì đủ áp lực đầu rót để dòng chảy được liên tục. Ván khuôn cần được lắp dựng chắc chắn và kín nước. - Khi rót vữa cho một diện tích lớn, việc đảm bảo dòng chảy liên tục của vữa cũng rất quan trọng. Trình tự thi công cần được sắp xếp hợp lý để đảm bảo dòng chảy liên tục. Với những diện tích lớn, có thể dùng bơm màng công suất lớn để bơm SikaGrout GP. Ngoài ra có thể sử dụng bơm trục vít hoặc bơm piston.
- Với những tiết diện dày hơn 60 mm, cần sử dụng cốt liệu sạch không lẫn bụi sét với kích thước sàng ~10 mm trộn với SikaGrout GP để giảm thiểu nhiệt phát sinh trong quá trình bảo dưỡng. Lượng cốt liệu không nên vượt quá tỉ lệ 1 phần cốt liệu tương ứng với 1 phần bột SikaGrout GP theo khối lượng.
- Với những hỗn hợp này, có thể sử dụng các loại máy trộn và máy bơm bê tông. Để đảm bảo bọt khí có thể thoát ra hoàn toàn khỏi hỗn hợp, có thể tạo ra các lỗ thoát khí. Sử dụng cây thép hoặc xích gạt để giúp vữa chảy dễ dàng hơn. Nên tiến hành thử nghiệm trước khi thi công.
Bảo dưỡng sau khi thi công
- Trường hợp sử dụng ván khuôn, cần giữ lại trong ít nhất 3 ngày.
- Sau khi tháo ván khuôn, cần ngay lập tức sử dụng hợp chất bảo dưỡng Antisol® hoặc các phương pháp bảo dưỡng được phê duyệt khác cho các bề mặt bên ngoài.
Vệ sinh dụng cụ
- Vệ sinh dụng cụ và thiết bị bằng nước ngay sau khi sử dụng. Vật liệu sau khi đóng rắn chỉ có thể loại bỏ bằng biện pháp cơ học
Lưu ý khi thi công
- Với nhiệt độ +20°C và thấp hơn, thời gian đông kết và phát triển cường độ sẽ chậm hơn.
- Vữa không co ngót chứa các loại phụ gia gây trương nở trong giai đoạn dẻo và/hoặc giai đoạn đóng rắn để bù lại co ngót của nền xi măng. Tuy nhiên, đặc tính ‘không co ngót’ này chỉ hữu hiệu khi vật liệu không bị mất nước. Điều này được xác nhận trong tiêu chuẩn ASTM C1107 Chỉ tiêu kỹ thuật cho vữa xi măng trộn sẵn (không co ngót).
Thông tin thi công vữa rót gốc xi măng SikaGrout GP
Tỷ lệ trộn | 13 – 15% 3,25 – 3,75 lít nước sạch cho 1 bao bột 25 kg, tùy thuộc độ chảy yêu cầu |
Khối lượng thể tích vữa tươi | ~2,2 kg/l (phụ thuộc vào độ chảy và nhiệt độ) |
Hiệu suất / Sản lượng | 1 bao 25 kg cho khoảng 13,1 lít vữa. Cần khoảng 76 bao để tạo ra 1 m3 vữa. |
Chiều dày lớp | Tối thiểu 10mm |
Độ chảy | 250 – 320 mm (ASTM C230) |
Nhiệt độ môi trường | Tối thiểu +10°C, tối đa +40°C |
Nhiệt độ bề mặt | Tối thiểu +10°C, tối đa +40°C |
Thời gian bắt đầu đông kết | ≥ 5 giờ |
Thời gian kết thúc đông kết | ≥ 12 giờ |
Thông số kỹ thuật của vữa rót gốc xi măng SikaGrout GP
Đóng gói | Bao 5kg / Bao 25kg |
Hạn sử dụng | Tối thiểu 6 tháng kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ đúng cách |
Điều kiện lưu trữ | Lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên, chưa mở, chưa bị hư hại trong điều kiện khô ráo, nhiệt độ trong khoảng +10°C đến +35°C. Tránh ánh nắng trực tiếp. |
Ngoại quan / Màu sắc | Bột màu xám bê tông |
Tỷ trọng | ~ 1.60 kg/l (khối lượng thể tích đổ đống của bột) ~ 2.20 kg/l (khối lượng thể tích của vữa mới trộn) |
Cường độ nén (ASTM C349/ C109) | 24 giờ 15 – 20 N/mm² 3 ngày 25 – 35 N/mm² 7 ngày 30 – 38 N/mm² 28 ngày ≥ 40 N/mm² |
Sự giãn nở | ≥ 0.1% sau 3 giờ (ASTM C940) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.